Thị trường hầu hết các sản phẩm vitamin vẫn tương đối ổn định trong tuần này.
1) Vitamin B1 mono và Vitamin B1 HCL, Vitamin B6, Vitamin K3, nguồn cung acid ascorbic khan hiếm và giá cả thị trường tăng cao.
2) Vitamin A, Axit Nicotinc & Nicotinamide, D-Canxi panotothenate, Cyanocobalamin và Giá thị trường Vitamin E ổn định.
3) Loại thức ăn vitamin B12 1%, một số nhà sản xuất trong nước đã tăng báo giá lên 14 usd/kg, nhưng do lượng hàng tồn kho trên thị trường hiện tại vẫn còn lớn nên chưa thể tăng giá giao dịch chung một cách hiệu quả.
Báo cáo thị trường từ ngày 25/12/2023 đến ngày 29/12/2023
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 8,6-9,0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 52,0-53,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 17,5-19,0 | Xu hướng tăng |
4 | Vitamin B1 HCL | 23,5-26,0 | Xu hướng tăng |
5 | Vitamin B2 80% | 11,5-12,5 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50-53 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 4,7-5,0 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 4,7-5,0 | Ổn định |
9 | D-canxi pantothenate | 6,6-7,2 | Ổn định |
10 | Vitamin B6 | 18-19 | Xu hướng tăng |
11 | D-Biotin nguyên chất | 145-150 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4,2-4,5 | Ổn định |
13 | Axit folic | 22,5-23,5 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1350-1450 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 12,5-13,5 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 2,7-2,9 | Xu hướng tăng |
17 | Vitamin C tráng | 2,6-2,75 | Xu hướng tăng |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 15,0-15,2 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 6,8-7,0 | Ổn định |
20 | Vitamin K3 MSB | 8,8-9,3 | Xu hướng tăng |
21 | Vitamin K3 MNB | 10,0-11,0 | Xu hướng tăng |
22 | Inositol | 7,5-9,5 | Ổn định |
Thời gian đăng: Jan-04-2024