Tổng thểThị trường vitamin tuần này ổn địnhVitamin B1VàVitamin B6các nhà sản xuất liên tục tăng giá kể từ cuối tháng 3. Hiện nay, giao dịch trên thị trường có sự ổn định được cải thiện và tình hình đạt được sự cân bằng nhất định; Giá Vitamin E 50% đang tăng nhẹ.
Báo cáo thị trường từ tháng 325tháng 3 năm 2024 đến ngày 2 tháng 39th,2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 9,5-10,0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 52,0-53,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 19,0-20.0 | Ổn định |
4 | Vitamin B1 HCL | 26.0-28.0 | Ổn định |
5 | Vitamin B2 80% | 12,5-13,2 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53.0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 4.3-4,7 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 4.5-4,8 | Xu hướng tăng |
9 | D-canxi pantothenate | 6,5-7,0 | Xu hướng giảm |
10 | Vitamin B6 | 19-20 | Ổn định |
11 | D-Biotin nguyên chất | 140-145 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4,2-4,5 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 12,5-14,5 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 3,3-3,5 | Ổn định |
17 | Vitamin C tráng | 3,3-3,5 | Ổn định |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 15,8-16,2 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 7,8-8,2 | Xu hướng tăng |
20 | Vitamin K3 MSB | 12.0-13.0 | Ổn định |
21 | Vitamin K3 MNB | 13,0-14,0 | Ổn định |
22 | Inositol | 6,8-8,0 | Ổn định |
Thời gian đăng: 01-04-2024