Vitamin E 50%: Giá loại thức ăn chăn nuôi đang tiếp tục tăng và nguồn cung trở nên rất khan hiếm. Dự kiến giá sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.
Báo cáo thị trường từMvâng 06th, 2024 đếnMồ 10th,2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 9,5-11.0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 52,0-53,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 20,0-21,0 | Ổn định |
4 | Vitamin B1 HCL | 30.0-33.0 | Ổn định |
5 | Vitamin B2 80% | 12,5-13,5 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53.0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 4.6-4.9 | Xu hướng tăng |
8 | Nicotinamid | 4.6-4.9 | Xu hướng tăng |
9 | D-canxi pantothenate | 6,5-7,0 | Ổn định |
10 | Vitamin B6 | 19-20 | Ổn định |
11 | D-Biotin nguyên chất | 130-135 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4.2-4.4 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 13,5-14,5 | Xu hướng tăng |
16 | Axit ascoricic | 3,4-3,6 | Ổn định |
17 | Vitamin C tráng | 3.3-3,5 | Ổn định |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 16,0-16,5 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 8.5-8.8 | Xu hướng tăng |
20 | Vitamin K3 MSB | 12.0-13.0 | Ổn định |
21 | Vitamin K3 MNB | 13,0-14,0 | Ổn định |
22 | Inositol | 6.0-6,8 | Ổn định |
Thời gian đăng: 15-05-2024