Tuần qua, thị trường Vitamin tiếp tục nhận được nhiều sự quan tâm. Nguồn cung Vitamin A và Vitamin E vẫn rất khan hiếm; Giá thị trường Axit Nicotinic, Nicotinamide, Vitamin D3 và Vitamin B1 ngày càng tăng.
Báo cáo thị trường từ tháng 819th,2024 đến tháng 823th,2024
| KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
| 1 | Vitamin A 50.000IU/G | 32,0-35,0 | Xu hướng tăng |
| 2 | Vitamin A 170.000IU/G | 100-110 | Ổn định |
| 3 | Vitamin B1 Mono | 25,0-28,0 | Xu hướng tăng |
| 4 | Vitamin B1 HCL | 34,0-35,0 | Xu hướng tăng |
| 5 | Vitamin B2 80% | 12,5-13,0 | Ổn định |
| 6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53,0 | Ổn định |
| 7 | Axit nicotinic | 6,0-6,5 | Xu hướng tăng |
| 8 | Nicotinamid | 6,0-6,5 | Xu hướng tăng |
| 9 | D-canxi pantothenate | 7,0-7,5 | Ổn định |
| 10 | Vitamin B6 | 20,0-21,0 | Ổn định |
| 11 | D-Biotin nguyên chất | 155-160 | Ổn định |
| 12 | D-Biotin 2% | 4,25-4,80 | Ổn định |
| 13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
| 14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
| 15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 13,5-14,5 | Ổn định |
| 16 | Axit ascoricic | 3,4-3,6 | Xu hướng giảm |
| 17 | Vitamin C tráng | 3,4-3,6 | Xu hướng giảm |
| 18 | Dầu Vitamin E 98% | 32,0-35,0 | Xu hướng tăng |
| 19 | Vitamin E 50% thức ăn | 22,0-25,0 | Xu hướng tăng |
| 20 | Vitamin K3 MSB | 16,0-17,0 | Xu hướng tăng |
| 21 | Vitamin K3 MNB | 18,5-20,0 | Xu hướng tăng |
| 22 | Inositol | 5,5-6,0 | Ổn định |
Thời gian đăng: 29/08/2024