Tuần qua, thị trường vitamin tương đối ổn định.
Giá nhiều sản phẩm vẫn ở mức cao, nguồn cung trên thị trường vẫn khan hiếm. Các nhà sản xuất sẵn sàng tăng giá, khách hàng chủ động vì nguồn cung hàng khan hiếm, hoạt động mua bán trên thị trường diễn ra cân bằng.
Báo cáo thị trường từ 02/09/2024 đến 06/09/2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 32,0-35,0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 100-110 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 25,0-28,0 | Ổn định |
4 | Vitamin B1 HCL | 34,0-35,0 | Ổn định |
5 | Vitamin B2 80% | 12,5-13,0 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53,0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 6,3-7,0 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 6,3-7,0 | Ổn định |
9 | D-canxi pantothenate | 7,0-7,5 | Ổn định |
10 | Vitamin B6 | 20,0-21,0 | Ổn định |
11 | D-Biotin nguyên chất | 155-170 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4.30-4.60 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 13,5-14,5 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 3,3-3,5 | Xu hướng giảm |
17 | Vitamin C tráng | 3,3-3,5 | Xu hướng giảm |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 32,0-35,0 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 22,0-25,0 | Ổn định |
20 | Vitamin K3 MSB | 16,0-17,0 | Ổn định |
21 | Vitamin K3 MNB | 18,5-20,0 | Ổn định |
22 | Inositol | 5,5-6,0 | Ổn định |
Thời gian đăng: 12-09-2024