Tuần qua, thị trường vitamin tương đối ổn định. Một số vitamin ở phía dưới có vẻ yếu đi trong quá trình tăng giá và thị trường chủ yếu dựa vào việc tiêu thụ hàng tồn kho.
Báo cáo thị trường từSTập 23th, 2024 đếnSTập 27th,2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 28,0-32,0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 80,0-90,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 26,0-30,0 | Ổn định |
4 | Vitamin B1 HCL | 34,0-35,0 | Ổn định |
5 | Vitamin B2 80% | 12,5-13,0 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53,0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 6,3-7,2 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 6,3-7,2 | Ổn định |
9 | D-canxi pantothenate | 7,0-7,5 | Ổn định |
10 | Vitamin B6 | 20,0-21,0 | Ổn định |
11 | D-Biotin nguyên chất | 150-160 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4.30-4.60 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 13,5-14,5 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 3,3-3,5 | Ổn định |
17 | Vitamin C tráng | 3,3-3,5 | Ổn định |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 32,0-35,0 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 22,0-25,0 | Ổn định |
20 | Vitamin K3 MSB | 16,0-17,0 | Ổn định |
21 | Vitamin K3 MNB | 18,5-20,0 | Ổn định |
22 | Inositol | 5,5-6,0 | Ổn định |
Thời gian đăng: 24-09-2024