Xu hướng thị trường vitamin - Tuần6-7củaTHÁNG HAI,2024
6-7 tuần trong năm 2024 là kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân của Trung Quốc, thị trường nội địa Trung Quốc và thị trường xuất khẩu của Trung Quốc về cơ bản đóng cửa, giá tính bằng tuần trước kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân, hầu hết giá vitamin giữ ổn định.
Báo cáo thị trường từ ngày 05/02/2024 đến ngày 16/02/2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 9,0-10,0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 52,0-53,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 18,0-19,0 | Ổn định |
4 | Vitamin B1 HCL | 24,0-26,0 | Ổn định |
5 | Vitamin B2 80% | 12-12,5 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53,0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 4,3-4,7 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 4,3-4,7 | Ổn định |
9 | D-canxi pantothenate | 7,0-7,5 | Ổn định |
10 | Vitamin B6 | 18-19 | Ổn định |
11 | D-Biotin nguyên chất | 145-150 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4,2-4,5 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1400-1500 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 12,5-14,0 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 3,0-3,5 | Ổn định |
17 | Vitamin C tráng | 3,15-3,3 | Ổn định |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 15,0-15,5 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 7,8-8,2 | Xu hướng tăng |
20 | Vitamin K3 MSB | 10,0-11,0 | Ổn định |
21 | Vitamin K3 MNB | 12.0-13.0 | Ổn định |
22 | Inositol | 7,0-8,0 | Ổn định |
Thời gian đăng: Feb-20-2024