Thông tin cơ bản | |
Tên sản phẩm | Thiamine Mononitrat |
Tên khác | Thiamin nitrat |
Cấp | Cấp thực phẩm/Cấp thức ăn |
Vẻ bề ngoài | bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng hoặc tinh thể không màu |
xét nghiệm | 98,0%-102,0% USP |
Hạn sử dụng | 3 năm |
đóng gói | 25kg/thùng |
đặc trưng | Ít tan trong nước, dễ tan trong nước sôi, ít tan trong rượu và metanol. |
Tình trạng | Bảo vệ khỏi ánh sáng, nhiệt, độ ẩm và giữ kín |
Mô tả sản phẩm
Thiamine nitrat là muối thiamine được hình thành từ một mol bazơ thiamine và một mol axit nitric. Nó xảy ra như một chất rắn kết tinh khan có độ hút ẩm thấp. Thiamin (vitamin B1) là thành viên của phức hợp vitamin B. Do tính hút nước thấp nên thiamine nitrat hoạt động như một dạng thiamine ổn định hơn trong các chế phẩm dược phẩm.
Thiamine nitrat được ưu tiên sử dụng để điều chế vitamin tổng hợp và làm chất tăng cường thực phẩm trong hỗn hợp khô và các sản phẩm khô như bột mì.
Chức năng
Thiamine mononitrate (Vitamin B1) cung cấp thiamine, chất cần thiết trong việc sử dụng carbohydrate của cơ thể làm nguồn năng lượng và chuyển hóa axit amin. Nhu cầu thiamine tăng lên khi carbohydrate được sử dụng làm nguồn năng lượng chính.
Ứng dụng
Nó được sử dụng như một loại thực phẩm hoặc chất bổ sung dinh dưỡng và là dạng vitamin được ưa thích để tăng cường thực phẩm. Thiamin mononitrate được sử dụng trong ngành dược phẩm để điều trị bệnh beriberi và tình trạng suy dinh dưỡng hoặc kém hấp thu nói chung. Thiamine có thể được tìm thấy tự nhiên trong các loại thực phẩm như ngũ cốc, men, mật đường, thịt lợn và nội tạng động vật. Sữa, trứng và các loại đậu có lượng nhỏ hơn. Mặc dù thiamine được tìm thấy tự nhiên trong thực phẩm nhưng thiamine mononitrate thì không. Thiamine mononitrate được tổng hợp bằng cách loại bỏ ion clorua khỏi thiamin hydrochloride và trộn sản phẩm cuối cùng với axit nitric. Thiamine hydrochloride có tính hút ẩm (hút nước) trong khi mononitrate hầu như không có đặc tính hút ẩm. Vì lý do này, mononitrate là dạng vitamin ổn định hơn trong các loại bột và ngũ cốc tăng cường. Thiamine mononitrate còn được gọi cụ thể là mononitrate de thiamine, nitrat de thiamine và thiamine nitrat. Ngoài ra, nó thường được sử dụng làm chất dinh dưỡng trong thực phẩm và phụ gia thức ăn chăn nuôi.