Thông tin cơ bản | |
Tên sản phẩm | methotrexat |
Cấp | cấp dược phẩm |
Vẻ bề ngoài | bột tinh thể màu vàng cam. |
xét nghiệm | 99% |
Hạn sử dụng | 2 năm |
đóng gói | 25kg/thùng |
đặc trưng | Ổn định, nhưng nhạy cảm với ánh sáng và hút ẩm. Không tương thích với axit mạnh, chất oxy hóa mạnh. |
Tình trạng | Bảo quản ở nơi tối, không khí trơ, bảo quản trong tủ đông, dưới -20°C |
Methotrexat là gì?
Methotrexate nhạy cảm với quá trình thủy phân, oxy hóa và ánh sáng. Không hòa tan trong nước. Methotrexate phân hủy trong điều kiện rất axit hoặc kiềm. Methotrexate không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh và axit mạnh.
Methotrexate là thuốc dùng để điều trị ung thư, còn được gọi là thuốc gây độc tế bào. Để giảm độc tính tế bào, nó có thể được sử dụng kết hợp với canxi leucovorin. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu cấp tính (bệnh bạch cầu lymphocytic cấp tính), ung thư vú, nốt ruồi ác tính và ung thư biểu mô, ung thư đầu và cổ, ung thư xương, bệnh bạch cầu, thâm nhiễm màng não tủy sống, ung thư phổi, ung thư hệ thống sinh sản, ung thư gan, vật liệu chịu lửa bệnh vẩy nến, viêm da cơ, viêm cơ thể, viêm cột sống dính khớp, bệnh Crohn, bệnh vẩy nến và viêm khớp vẩy nến, bệnh Behcet và bệnh tự miễn. Methotrexate là một chất ức chế miễn dịch và có thể được sử dụng để làm dịu quá trình thấp khớp với hiệu quả đặc biệt xuất sắc trong điều trị viêm màng hoạt dịch của bệnh viêm khớp dạng thấp và là loại thuốc được sử dụng thường xuyên nhất để điều trị các bệnh dạng thấp.
Ứng dụng lâm sàng
Nó có hiệu quả trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tính với hiệu quả tốt hơn ở bệnh nhi. Nó có hiệu quả tốt trong điều trị ung thư biểu mô và nốt ruồi ác tính. Dùng liều lớn có hiệu quả trong điều trị ung thư xương, ung thư mô mềm, ung thư phổi, ung thư tinh hoàn, ung thư vú và ung thư buồng trứng. Nó cũng có hiệu quả trong điều trị ung thư đầu cổ, ung thư gan và ung thư đường tiêu hóa. Truyền động mạch sản phẩm này có hiệu quả tốt trong điều trị ung thư đầu cổ và ung thư gan. Tuy nhiên, nó hiếm khi được sử dụng để điều trị bệnh vẩy nến và bệnh vẩy nến.