Sự chú ý chung của thị trường vitamin đã tăng lên trong tuần này và nhiều loại vitamin đã tăng giá hoặc ngừng báo giá.
Vitamin E: Gần đây nhà sản xuất công bố kế hoạch ngừng sản xuất, giá thị trường ngày càng tăng.
Vitamin B1&Vitamin B6: Hầu như tất cả các nhà sản xuất đều ngừng báo giá và chưa tiếp tục chào hàng. Nguồn cung khan hiếm và thời gian giao hàng kéo dài hơn.
Vitamin B3:Giá thị trường tuần này tăng nhẹ.
Báo cáo thị trường từ tháng 311th,2024 đến tháng 315th,2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 9,5-10,0 | Ổn định |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 52,0-53,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 19.0-20.0 | Xu hướng tăng |
4 | Vitamin B1 HCL | 26,0-28,0 | Xu hướng tăng |
5 | Vitamin B2 80% | 12,5-13,2 | Xu hướng tăng |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53,0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 4,3-4,7 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 4,3-4,7 | Ổn định |
9 | D-canxi pantothenate | 7,0-7,5 | Ổn định |
10 | Vitamin B6 | 19-20 | Xu hướng tăng |
11 | D-Biotin nguyên chất | 140-145 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4,2-4,5 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 12,5-14,5 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 3,3-3,5 | Ổn định |
17 | Vitamin C tráng | 3,3-3,5 | Ổn định |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 15,8-16,2 | Ổn định |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 8,0-8,5 | Xu hướng tăng |
20 | Vitamin K3 MSB | 12.0-13.0 | Ổn định |
21 | Vitamin K3 MNB | 13,0-14,0 | Ổn định |
22 | Inositol | 6,8-8,0 | Ổn định |
Thời gian đăng: 18-03-2024