Tuần qua, nhiều loại vitamin ngừng báo giá và tăng giá trên thị trường.
Việc cung cấp chovitamin D3rất chặt chẽ, giá tăng nhanh, cũng thíchvitamin K3, Vitamin E;
Hàng tồn kho chovitamin B1là giảm và giá bắt đầu tăng; Nguyên liệu thô choD-Canxi Pantothenatetăng lên khiến sản phẩm này cũng bị thắt chặt; Sự chú ý trênvitamin B6VàVitamin B3cũng ngày càng tăng.
Báo cáo thị trường từ 01/07/2024 đến 05/07/2024
KHÔNG. | Tên sản phẩm | Giá USD xuất khẩu tham khảo | Xu hướng thị trường |
1 | Vitamin A 50.000IU/G | 10,5-12 | Xu hướng tăng |
2 | Vitamin A 170.000IU/G | 52,0-53,0 | Ổn định |
3 | Vitamin B1 Mono | 23,0-25,0 | Xu hướng tăng |
4 | Vitamin B1 HCL | 33,0-35,0 | Xu hướng tăng |
5 | Vitamin B2 80% | 13,0-13,5 | Ổn định |
6 | Vitamin B2 98% | 50,0-53,0 | Ổn định |
7 | Axit nicotinic | 4,6-4,9 | Ổn định |
8 | Nicotinamid | 4,6-4,9 | Ổn định |
9 | D-canxi pantothenate | 6,8-7,2 | Xu hướng tăng |
10 | Vitamin B6 | 19-20 | Ổn định |
11 | D-Biotin nguyên chất | 130-135 | Ổn định |
12 | D-Biotin 2% | 4,2-4,5 | Ổn định |
13 | Axit folic | 23,0-24,0 | Ổn định |
14 | Cyanocobalamin | 1450-1550 | Ổn định |
15 | Vitamin B12 1% thức ăn | 13,5-14,5 | Ổn định |
16 | Axit ascoricic | 3,4-3,8 | Xu hướng tăng |
17 | Vitamin C tráng | 3,4-3,6 | Xu hướng tăng |
18 | Dầu Vitamin E 98% | 17,0-18,5 | Xu hướng tăng |
19 | Vitamin E 50% thức ăn | 10,0-10,5 | Xu hướng tăng |
20 | Vitamin K3 MSB | 12.0-13.0 | Xu hướng tăng |
21 | Vitamin K3 MNB | 13,0-14,0 | Xu hướng tăng |
22 | Inositol | 6,8-7,5 | Ổn định |
Thời gian đăng: Jul-09-2024